Điểm chuẩn đại học Y Hải Dương năm 2018
Mục Lục
- Điểm chuẩn chính xác đại học Y Hải Dương năm 2018
- Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2018
- Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2017
- Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2019
- Các chuyên ngành đào tạo trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
- Tuyển sinh trong cả nước
Mức điểm chuẩn Đại học Y Hải Dương do ban tư vấn tuyển sinh Trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Hồ Chí Minh tổng hợp lại qua bài viết dưới đây để các bạn và phụ huynh cùng theo dõi.
Điểm chuẩn chính xác đại học Y Hải Dương năm 2018
Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Y Hải Dương năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 13.2 | Điểm chuẩn học bạ lấy 16.5 điểm |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01 | 14.4 | Điểm chuẩn học bạ lấy 16.5 điểm |
3 | 7310201 | Chính trị học | A01,C00, C19, D01 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 16.5 điểm |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ lấy 16.5 điểm |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ lấy 16.5 điểm |
6 | 7340301 | Ke toán | A00, A01, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ lấy 16.5 điểm |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00, A01, C00, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ lấy 16.5 điểm |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ lấy 16.5 điểm |
9 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00, A01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ lấy 16.5 điểm |
10 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, A01, B00 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 16.5 điểm |
11 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00, A01, B00 | 14 | Điểm chuẩn học bạ lấy 16.5 điểm |
12 | 7810103 | Quản trị du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ lấy 16.5 điểm |
Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | B00 | 21.9 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 18 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 19.35 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 18 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 17 |
Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.5 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 22.5 | |
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 23.75 | |
4 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 22 | |
5 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 22 |
Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2018 Tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho từng đối tượng.
– Chênh lệch điểm chuẩn 2018 giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1.0 điểm.
– Chênh lệch điểm chuẩn 2018 giữa các khu vực ưu tiên kế tiếp nhau là 0.5 điểm.
Lưu ý đối với các thí sinh hiện nay:
Dựa theo Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2018,
Liên thông Đại học của các trường Đại học top đầu đã có thông báo chính thức trong năm nay, thí sinh tham khảo thêm nếu có nguyện vọng.
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2019
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương được thành lập ngày 12/7/2007, trụ sở của trường tọa lạc tại thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. Trường hoạt động theo cơ chế đại học công lập.
Với gần 15 chuyên ngành đào tạo như: Bác sỹ đa khoa, Kĩ thuật xét nghiệm đa khoa, Kĩ thuật xét nghiệm đa khoa, Kĩ thuật Dinh dưỡng – Tiết chế, Điều dưỡng đa khoa,… Trường là cơ sở đào tạo kỹ thuật viên y tế có trình độ đại học duy nhất của Việt Nam, góp phần đáp ứng nhu cầu về nhân lực cho các tỉnh, thành phố miền bắc cũng như cả nước.

Thông tin tuyển sinh năm 2019 Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Các chuyên ngành đào tạo trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi |
Các ngành đào tạo Đại học: | ||
– Y đa khoa (Bác sĩ đa khoa) | D720101 | B |
– Kỹ thuật hình ảnh y học | D720330 | B |
– Xét nghiệm y học | D720332 | B |
– Vật lý trị liệu | D720333 | B |
– Điều dưỡng | D720501 | B |
Các ngành đào tạo Cao đẳng: | ||
– Kỹ thuật hình ảnh y học | C720330 | B |
– Xét nghiệm y học | C720332 | B |
– Vật lý trị liệu | C720333 | B |
– Điều dưỡng | C720501 | B |
– Hộ sinh | C720502 | B |
Tuyển sinh trong cả nước
– Nhà trường tổ chức thi tuyển sinh, theo như quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
– Môn thi khối B: Sinh, Toán, Hoá.
– Điểm trúng tuyển theo ngành học.
– Riêng đối với ngành Hộ sinh nhà trường không tuyển Nam
– Ngành Kỹ thuật hình ảnh nhà trường Không tuyển Nữ
Đối với hệ Cao đẳng:
– Thí sinh có nguyện vọng học hệ cao đẳng sẽ thi cùng đợt, cùng đề thi với hệ Đại học khối B theo đề thi chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo
– Xét tuyển những thí sinh dự thi đại học khối B năm 2013 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh
Trên đây là mức điểm chuẩn Đại học Y Hải Dương năm 2018 và thông tin tuyển sinh trong năm nay để các thí sinh và phụ huynh cùng nắm được sau đó cân nhắc nộp hồ sơ vào trường.
Bài liên quan
- Cao đẳng Dược học mấy năm? Nên chọn học ở đâu?
- Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2025
- Ngành Dược lấy bao nhiêu điểm? Yếu tố ảnh hưởng đến điểm chuẩn
- Cử nhân Phục hồi chức năng là gì? Có những trường nào đào tạo?
- Tổng hợp thông tin tuyển sinh Cao đẳng Phục hồi chức năng
- Cao đẳng Xét nghiệm Y học học mấy năm? Ra trường làm công việc gì?
- Đối tượng nào được tham gia phương thức xét tuyển bổ sung?
- 20 mã phương thức xét tuyển do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định thí sinh cần nhớ
- Phương thức xét tuyển thẳng là gì? Trường hợp nào được xét tuyển thẳng?
- Bộ GD-ĐT quy định mã phương thức xét tuyển 100 xét tuyển như thế nào?