Trường Đại học Y Dược Huế tuyển sinh 2018
Mục Lục
Việc tuyển sinh Trường Đại học Y Dược Huế trong năm 2018 được rất nhiều các bạn trẻ quan tâm. Trong năm nay, khi kỳ thi THPT Quốc gia kết thúc, trường Cao đẳng dược HN sẽ tổng hợp lại thông tin tuyển sinh qua bài viết dưới đây.
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Y Dược Huế 2018
Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quyhiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quy chế).
Phạm vi tuyển sinh: Trường Đại học Y Dược,Đại học Huế tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
Phương thức tuyển sinh:
Việc sử dụng kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển được thực hiện theo Quy chế hiện hành và Thông báo tuyển sinh đại họchệ chính quy năm 2018 của Đại học Huế.
Chỉ tiêu tuyển sinh (theo ngành/ nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh, trình độ đào tạo)
Số TT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | ||||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Y DƯỢC |
DHY | 1350 | |||||
1 | Y khoa | 7720101 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 400 | ||
2 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 120 | ||
3 | Y học dự phòng | 7720110 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 120 | ||
4 | Y học cổ truyền | 7720115 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 100 | ||
5 | Dược học | 7720201 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 180 | ||
6 | Điều dưỡng | 7720301 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 200 | ||
7 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 120 | ||
8 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 60 | ||
9 | Y tế công cộng | 7720701 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 50 |
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Y Dược Huế năm 2019
TT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp | Chỉ tiêu dự kiến |
1 | Y khoa | 7720101 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 420 |
2 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 100 |
3 | Y học dự phòng | 7720110 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 60 |
4 | Y học cổ truyền | 7720115 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 100 |
5 | Dược học | 7720201 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 200 |
6 | Điều dưỡng | 7720301 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 250* |
7 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 140 |
8 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 60 |
9 | Y tế công cộng | 7720701 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 50 |
Tổng chỉ tiêu | 1.380 | ||||
*: Trong 250 chỉ tiêu của ngành Điều dưỡng có 50 chỉ tiêu chuyên ngành Hộ sinh |
Thông tin tuyển sinh Đại Học Y Dược Huế 2019
Đối tượng tuyển sinh: Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp Trung cấp, các thí sinh tốt nghiệp Trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông. Đồng thời Đáp ứng đủ yêu cầu về sức khỏe để học tập.
Phương thức tuyển sinh
Tuyển sinh theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT Quốc gia.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Điểm tối thiểu để được đăng ký xét tuyển vào các ngành của Trường Đại học Y dược Huế sẽ được thông báo sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học.
– Đại học Y dược Huế xác định điểm trúng tuyển căn cứ theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định, không phân biệt giữa các tổ hợp môn xét tuyển.
– Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
Chính sách ưu tiên
Nhà trường thực hiện chính sách ưu tiên đối với các đối tượng thuộc diện ưu tiên xét tuyển, tuyển thẳng và xét tuyển thẳng.
Học phí dự kiến Trường Đại học Y Dược Huế tuyển sinh 2018
Học phí dự kiến của Trường Đại học Y dược – Đại học Huế được chia theo các nhóm ngành:
– Điều dưỡng, xét nghiệm y học, kỹ thuật hình ảnh: 335.000đ/tín chỉ.
– Y đa khoa, Răng hàm mặt, Y học cổ truyền, Y tế công cộng: 355.000đ/tín chỉ.
– Y học dự phòng: 360.000đ/tín chỉ.
– Dược học: 365.000đ/tín chỉ.
Đối tượng tuyển sinh
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp Trung cấp, thí sinh tốt nghiệp Trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông.
– Đáp ứng đủ yêu cầu về sức khỏe để học tập.
Phương thức tuyển sinh
Tuyển sinh theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT Quốc gia
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD &ĐT
– Điểm tối thiểu để được đăng ký xét tuyển vào các ngành của Trường Đại học Y dược Huế sẽ được thông báo sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học.
– Đại học Y dược Huế xác định điểm trúng tuyển căn cứ theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định, không phân biệt giữa các tổ hợp môn xét tuyển.
– Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
Chính sách ưu tiên
Nhà trường thực hiện chính sách ưu tiên đối với các đối tượng thuộc diện ưu tiên xét tuyển, tuyển thẳng và xét tuyển thẳng.
Học phí dự kiến
Học phí dự kiến của Trường Đại học Y dược Huế được chia theo các nhóm ngành:
– Điều dưỡng, xét nghiệm y học, kỹ thuật hình ảnh: 335.000đ/tín chỉ.
– Y đa khoa, Răng hàm mặt, Y học cổ truyền, Y tế công cộng: 355.000đ/tín chỉ.
– Y học dự phòng: 360.000đ/tín chỉ.
– Dược học: 365.000đ/tín chỉ. Trên đây là thông tin Trường Đại học Y Dược Huế tuyển sinh 2018, 2019 để các thí sinh và phụ huynh có thể cân nhắc nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.
Bài liên quan
- Ngành Kỹ thuật Phục hồi chức năng điểm chuẩn bao nhiêu?
- Cao đẳng Điều dưỡng HCM nên học trường nào tốt nhất?
- Khối C04 gồm những ngành nào? Giải đáp chi tiết
- Khối D04 gồm những môn nào? Xem chi tiết bài viết
- Sơ lược mức học phí trường Y các trường chi tiết
- Tìm hiểu về ngày quốc tế Điều dưỡng là ngày nào?
- Các trường xét khối C00 ở TPHCM hiện nay
- Hỏi đáp: Không giỏi hóa có học Dược được không
- Học xã hội có thi được Điều dưỡng không? Giải đáp chi tiết
- R22 gồm những môn nào? Học ở đâu uy tín hiện nay?