Tìm hiểu các ngành nghề và trường xét tuyển khối C01


Spread the love

Khối C01 gồm những môn nào và ngành nào? Đây là thắc mắc của nhiều thí sinh trong các kỳ tuyển sinh đại học, cao đẳng những năm gần đây. Hãy đọc bài viết dưới đây để nắm rõ về vấn đề này hơn nhé.

Khối C01 gồm những môn nào?

Trong các kỳ tuyển sinh gần đây, khối C01 được nhiều thí sinh lựa chọn để đăng ký xét tuyển vào các ngành học khác nhau. Với một số thay đổi trong phương án tuyển sinh, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã mở rộng các tổ hợp môn xét tuyển từ các khối thi truyền thống.

Trước đây, khối C truyền thống có 3 môn chính là: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. Tuy nhiên, hiện nay, khối C được chia tách thành các tổ hợp môn từ C00 đến C20, với 9 môn chính gồm: Ngữ văn, Địa lý, Lịch sử, Toán, Hóa học, Vật lý, Sinh học, Giáo dục công dân, Khoa học xã hội.

Trong đó, khối C01 gồm các môn thi: Ngữ văn, Toán và Vật lý. Việc bổ sung các tổ hợp môn mới giúp thí sinh có thể lựa chọn những môn thi phù hợp với năng lực của mình, từ đó tăng thêm khả năng xét tuyển thành công vào các trường đại học và cao đẳng.

khối C01Tìm hiểu các ngành nghề và trường xét tuyển khối C01

Xem thêm: Khối A gồm những môn nào?

Khối C1 gồm những ngành nào?

Mặc dù là tổ hợp môn mới được đưa vào xét tuyển đại học, cao đẳng, nhưng các ngành nghề khối C01 cũng rất đa dạng. Khối thi này thường được dùng để xét tuyển vào các ngành thiên về khoa học xã hội và nhân văn, luật, an ninh, báo chí, sư phạm, văn hóa, du lịch… Những ngành học này được nhiều thí sinh lựa chọn bởi cơ hội việc làm sau khi ra trường rất lớn.

STT Tên ngành
KHỐI NGÀNH KINH TẾ
1 Kế toán
2 Hệ thống thông tin quản lý
3 Kiểm toán
4 Tài chính ngân hàng
5 Quản trị kinh doanh
6 Kinh tế
7 Thương mại điện tử
KHỐI NGÀNH SƯ PHẠM
8 SP Kỹ thuật công nghiệp
9 Sư phạm Vật lý
10 Sư phạm Toán học
11 Giáo dục Tiểu học
KHỐI NGÀNH QUÂN ĐỘI
12 Giáo dục Quốc phòng – An ninh
KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT
13 Công nghệ điện tử truyền thông
14 Khoa học vật liệu
15 Vật lý học
16 Công nghệ hạt nhân
17 Kỹ thuật cơ khí
18 Công nghệ kỹ thuật ô tô
19 Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử
20 Khoa học hàng hải
21 Công nghệ kỹ thuật nhiệt
22 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
23 Công nghệ thông tin
24 Kỹ thuật phần mềm
25 Quản lý công nghiệp
26 Hệ thống thông tin
KHỐI NGÀNH XÂY DỰNG
27 Kỹ thuật Trắc địa- Bản đồ
28 Quản lý xây dựng
29 Kinh tế xây dựng
30 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
31 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
32 Kỹ thuật công trình xây dựng
33 Kỹ thuật môi trường
34 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
KHỐI NGÀNH NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
35 Kỹ thuật khai thác thủy sản
36 Quản lý thủy sản
37 Phát triển nông thôn
38 Kinh tế nông nghiệp
39 Khuyến nông
40 Nông học

khối C01Tìm hiểu các ngành nghề và trường xét tuyển khối C01

Xem thêm: Khối D gồm những ngành nào?

Các trường đại học xét tuyển khối C01

Bên cạnh các ngành học, nhiều bạn trẻ cũng cần phải tìm hiểu các trường xét tuyển khối C01 trong bảng dưới đây.

STT Tên trường
Khu vực Miền Bắc
1 Đại học Công nghiệp Việt Hung
2 Đại học Hòa Bình
3 Đại học Điện lực
4 Đại học Sư phạm Hà Nội
5 Đại học Đại Nam
6 Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
7 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
8 Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
9 Đại học Mỏ – Địa chất
10 Đại học Mở Hà Nội
11 Học viện Nông nghiệp Việt Nam
12 Đại học Giao thông Vận tải
13 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
14 Học viện Chính sách và Phát triển
15 Đại học Phenikaa
16 Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên
17 Đại học Hải Phòng
18 Đại học Hàng hải Việt Nam
19 Đại học Hùng Vương
20 Đại học Khoa học Thái Nguyên
21 Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Cơ sở Nam Định
22 Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
23 Đại học Lương Thế Vinh
24 Đại học Sao Đỏ
25 Đại học Sư phạm Hà Nội 2
26 Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh
27 Đại học Tây Bắc
Khu vực miền Trung và Tây Nguyên
28 Đại học Duy Tân
29 Đại học Nông lâm Huế
30 Đại học Công nghệ Vạn Xuân
31 Đại học Hồng Đức
32 Đại học Nha Trang
33 Đại học Công nghiệp TPHCM Phân hiệu Quảng Ngãi
34 Đại học Phan Châu Trinh
35 Đại học Phan Thiết
36 Đại học Quảng Bình
37 Đại học Quy Nhơn
38 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa
39 Đại học Xây dựng Miền Trung
40 Đại học Xây dựng Miền Trung Phân hiệu Đà Nẵng
Khu vực miền Nam
41 Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
42 Đại học Công nghiệp TPHCM
43 Đại học Giao thông Vận tải Phân hiệu TPHCM
44 Đại học Sài Gòn
45 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM
46 Đại học Quốc tế Hồng Bàng
47 Đại học Hùng Vương TPHCM
48 Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
49 Đại học Tôn Đức Thắng
50 Đại học Văn Hiến
51 Đại học Văn Lang
52 Đại học An Giang
53 Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
54 Đại học Cần Thơ
55 Đại học Cửu Long
56 Đại học Đồng Tháp
57 Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
58 Đại học Lạc Hồng
59 Đại học Nam Cần Thơ
60 Đại học Tây Đô
61 Đại học Thủ Dầu Một
62 Đại học Trà Vinh

Hy vọng những thông tin trong bài viết đã giúp bạn đọc giải đáp được các thắc mắc về khối C01.

Tổng hợp

Rate this post

Bài liên quan

Trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch