Khối a b c d gồm những ngành nào?


Spread the love

Mùa thi Đại Học là một khoảng thời gian rất náo nhiệt và nhộn nhịp các thí sính đăng ký tham gia dự thi các trường Đại Học, Cao Đẳng trong cả nước. Và hầu như tất cả các bạn thí sinh vào đầu mùa thi đều có rất nhiều băn khoăn đến các thủ tục, điểm, trường, khối thi, ngành học,…. Và các sĩ tử của chúng t đều cảm thấy rất áp lực đúng không nào. Biết được điều đó chúng  xin được  phép được giúp các bạn trong việc phân tích một số vấn đề như khối a b c d gồm những ngành nào?

>>> Click xem ngay: các trường xét học bạ để có nhiều cơ hội học cao đẳng đại học

1. Khối a gồm những ngành nào?

Khối ngành

Tên ngành

Khối ngành Quân đội, Công an Điều tra trinh sát
Điều tra hình sự
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân
Tham mưu, chỉ huy vũ trang
Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân
Kỹ thuật hình sự
Khối ngành kỹ thuật Kỹ thuật phần mềm
Truyền thông và mạng máy tính
Công nghệ thông tin
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Công nghệ kỹ thuật hóa học
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật công trình xây dựng
Kỹ thuật điện, điện tử
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Kỹ thuật điện tử truyền thông
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông
Hệ thống thông tin quản lý
Kỹ thuật nhiệt
Kỹ thuật tàu thủy
Vận hành khai thác máy tàu thủy
Điều khiển tàu biển
Khối ngành Khoa học cơ bản Khoa học môi trường
Quản lý đất đai
Địa chất học
Kỹ thuật Trắc địa Bản đồ
Khí tượng học
Thủy văn
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
Cấp thoát nước
Tin học ứng dụng
Thống kê
Xã hội học
Việt Nam Học
Công tác xã hội
Tâm lý học
Đông Nam Á học
Khối ngành

Nông – Lâm – Ngư nghiệp

Chăn nuôi
Khối ngành sản xuất chế biến Công nghệ thực phẩm
Công nghệ chế biến thủy sản
Công nghệ chế biến lâm sản
Công nghệ sinh học
Công nghệ may
Công nghệ chế tạo máy

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Công nghệ da giày
Công nghệ vật liệu
Thiết kế công nghiệp
Khai thác vận tải
Khối ngành sư phạm Quản lý giáo dục
Giáo dục tiểu học
Giáo dục chính trị
Giáo dục quốc phòng an ninh
Sư phạm Toán
Sư phạm Lý
Sư phạm Hóa
Sư phạm Địa
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
Sư phạm Kinh tế gia đình
Sư phạm Địa lý
Khối ngành y tế sức khỏe Dược học
Khối ngành kinh tế

 

Thống kê kinh tế
Toán ứng dụng trong kinh tế
Kinh tế tài nguyên
Quản trị kinh doanh
Kinh tế
Kinh tế quốc tế
Quản trị khách sạn
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Marketing
Kinh doanh quốc tế
Kinh doanh thương mại
Tài chính ngân hàng
Kế toán
Quản trị nhân lực
Khối ngành Luật Luật hình sự
Luật dân sự
Luật thương mại
Luật quốc tế
Luật hành chính

2. Khối b gồm những ngành nào?

Các ngành y dược khối B

  • Xét nghiệm y học dự phòng
  • Y đa khoa
  • Y học cổ truyền
  • Răng hàm mặt
  • Y học dự phòng
  • Điều dưỡng
  • Kỹ thuật y học
  • Y tế công cộng
  • Dinh dưỡng
  • Dược học
  • Quản lý bệnh viện

Các ngành khác:

  • Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Quản lý đất đai
  • Kĩ thuật trắc địa – bản đồ
  • Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Công ngệ kỹ thuật môi trường
  • Sinh học
  • Tâm lí học giáo dục
  • Công nghệ thiết bị trường học
  • Tâm lí học
  • Công nghệ Sinh học
  • Khoa học môi trường
  • Khoa học đất
  • Khoa học cây trồng
  • Bảo vệ thực vật
  • Nông nghiệp
  • Công nghệ rau quả và cảnh quan
  • Công nghệ thực phẩm
  • Công nghệ sau thu hoạch
  • Quản lý đất đai
  • Chăn nuôi
  • Thú y
  • Nuôi trồng thủy sản
  • Phát triển nông thôn
  • Dịch vụ thú y
  • Công nghệ chế biến lâm sản
  • Lâm nghiệp đô thị
  • Lâm sinh
  • Quản lý tài nguyên rừng ( Kiểm lâm )
  • Khuyến nông
  • Công nghệ kĩ thuật Trắc địa
  • Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước (Mới)
  • Công nghệ kĩ thuật địa chất (Mới)
  • Khí tượng học (Mới)
  • Thủy văn (Mới)
  • Công nghệ kĩ thuật môi trường (Mới)
  • Kĩ thuật Trắc địa – Bản đồ (Mới)
  • Quản lí đất đai (Mới)
  • Quản lí tài nguyên và môi trường (Mới)
  • Quản lý biển
  • Khí tượng thủy văn biển
  • Khí tượng học (Mới)
  • Công nghệ may
  • Công nghệ kỹ thuật hóa học

>>>  Đi du học Hàn Quốc có thể coi là bước ngoặt quan trọng đối với cuộc đời của mỗi bạn trẻ.

3. Khối C gồm những ngành nào?

Một số ngành có triển vọng thí sinh nên lựa chọn để đăng ký như:

  • Tâm lý học
  • Báo chí
  • Truyền thông
  • Luật
  • Khoa học lịch sử
  • Triết học
  • Văn hóa du lịch
  • Sư phạm tiểu học
  • Quản lý nhà nước
  • Xã hội học
  • Quan hệ công chúng
  • Đông phương học

Một số trường đại học có ngành đào tạo khối C tại miền Bắc:

  • Đại học An ninh Nhân dân
  • Học viện An ninh Nhân dân
  • Đại học Kiểm sát
  • Đại học Sư phạm Hà Nội
  • Đại học Luật Hà Nội
  • Học viện Biên phòng
  • Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Học viện Hành chính Quốc gia
  • Học viện Báo chí Tuyên truyền
  • Đại học Văn hóa
  • Đại học Giáo dục
  • Đại học Lao động và Xã hội
  • Đại học Nông nghiệp
  • Đại học Nội vụ
  • Đại học Công đoàn
  • Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

Một số trường đại học có ngành đào tạo khối C tại miền Nam:

  • Đại học Quốc gia TP HCM
  • Đại học Luật TP HCM
  • Đại học Cảnh sát Nhân dân
  • Học viện Hành chính Quốc gia
  • Đại học Sư phạm TP HCM
  • Đại học Mở TP HCM
  • Đại học Văn hóa TP HCM
  • Đại học Công nghệ TP HCM
  • Đại học Cần Thơ
  • Đại học Hồng Bàng
  • Đại học Văn Hiến

4. Khối d gồm những ngành nào?

Khối ngành D1 Mã ngành Chuyên ngành học tương ứng
D1 C860197 Trinh sát cảnh sát
D1 C860199 Quản lí hành chính về trật tự xã hội
D1 D380101 Luật
D1 D340301 Kế toán
D1 D340201 Tài chính – Ngân hàng
D1 D340101 Quản trị kinh doanh
D1 C860196 Trinh sát An ninh
D1 C140202 Giáo dục Tiểu học
D1 C140231 Sư phạm tiếng Anh
D1 C220201 Tiếng Anh
D1 C220113 Việt Nam học
D1 C220204 Tiếng Trung Quốc
D1 C760101 Công tác xã hội
D1 C320202 Khoa học thư viện
D1 C340406 Quản trị văn phòng
D1 C480201 Công nghệ thông tin
D1 C220342 Quản lí văn hoá
D1 C510504 Công nghệ thiết bị trường học (NSP)
D1 C320303 Lưu trữ học (NSP)
D1 C140210 Sư phạm Tin học
D1 C140204 Giáo dục Công dân
D1 C140201 Giáo dục Mầm non
D1 C140221 Sư phạm Âm nhạc
D1 C140217 Sư phạm Ngữ văn
D1 C480202 Tin học ứng dụng
D1 C140218 Sư phạm Lịch sử
D1 C140219 Sư phạm Địa lí
D1 C340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D1 C340407 Thư ký văn phòng
D1 C140222 Sư phạm Mỹ thuật
D1 C220209 Tiếng Nhật
D1 C210403 Thiết kế đồ họa
D1 C210404 Thiết kế thời trang
D1 C310501 Địa lí học
D1 C220203 Tiếng Pháp
D1 C540204 Công nghệ May
D1 C580302 Quản lý xây dựng
D1 C220210 Tiếng Hàn Quốc
D1 C540102 Công nghệ thực phẩm
D1 C510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
D1 C480102 Truyền thông và mạng máy tính
D1 C210405 Thiết kế nội thất
D1 C340115 Marketing
D1 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
D1 C510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
D1 C540202 Công nghệ sợi, dệt
D1 C510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
D1 C510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
D1 C510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D1 C510304 Công nghệ kỹ thuật máy tính
D1 C510601 Quản lý công nghiệp
D1 C340107 Quản trị khách sạn
D1 C340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
D1 C320402 Kinh doanh xuất bản phẩm
D1 C620102 Khuyến nông
D1 C620105 Chăn nuôi
D1 C620110 Khoa học cây trồng
D1 C620201 Lâm nghiệp
D1 C640201 Dịch vụ thú y
D1 C850103 Quản lí đất đai
D1 C620116 Phát triển nông thôn
D1 C620211 Quản lý tài nguyên rừng
D1 C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường
D1 D860102 Điều tra trinh sát
D1 D860104 Điều tra hình sự
D1 D860106 Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự
D1 D860108 Kỹ thuật hình sự
D1 D860111 Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân
D1 D860112 Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh
D1 D460201 Thống kê
D1 D380107 Luật kinh tế
D1 D220310 Lịch sử
D1 D220340 Văn hoá học
D1 D310501 Địa lí học
D1 D320101 Báo chí
D1 D220201 Ngôn ngữ Anh
D1 D220205 Ngôn ngữ Đức
D1 D220202 Ngôn ngữ Nga
D1 D220203 Ngôn ngữ Pháp
D1 D220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
D1 D220209 Ngôn ngữ Nhật
D1 D220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
D1 D220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha
D1 D220208 Ngôn ngữ Italia
D1 D220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
D1 D220214 Đông Nam Á học
D1 D220215 Trung Quốc học
D1 D220216 Nhật Bản học
D1 D220217 Hàn Quốc học
D1 D320104 Truyền thông đa phương tiện
D1 D310206 Quan hệ quốc tế
D1 D220213 Đông phương học
D1 D220301 Triết học
D1 D520103 Kĩ thuật cơ khí
D1 D340120 Kinh doanh quốc tế
D1 D310401 Tâm lý học
D1 D310201 Chính trị học
D1 D310501 Địa lý học
D1 D320201 Thông tin học
D1 C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí
D1 C510503 Công nghệ Hàn
Những ngành mới thuộc khối D1: 
D1 C340405 Hệ thống thông tin quản lí
D1 C340301 Kế toán
D1 C220201 Tiếng Anh
D1 D310301 Xã hội học
D1 D220330 Văn học
D1 C340201 Tài chính – Ngân Hàng
D1 D480103 Kỹ thuật phần mềm
D1 D340302 Kiểm toán
D1 D340404 Quản trị nhân lực
D1 D220113 Việt Nam học
D1 D220212 Quốc tế học
D1 D340202 Bảo hiểm
D1 D440221 Khí tượng học
D1 D440224 Thủy văn
D1 D850101 Quản lí tài nguyên và môi trường
D1 C515901 Công nghệ kĩ thuật địa chất
D1 D310101 Kinh tế

Với những thông tin bổ ích chúng tôi đã giải đáp thắc mắc về khối a b c d gồm những ngành nào, các bạn thí sinh khối A, B, C, D năm nay có thể lựa chọn cho mình được một trường và ngành nghề phù hợp. Chúc các bạn sẽ có những lựa chọn phù hợp với khả năng và sở thích của bản thân.

4.6/5 - (246 bình chọn)

Bài liên quan

Trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch